PAC – Poly Aluminium Cloride – Vàng Chanh

Ngoại Quan: PAC ở dạng bột màu vàng chanh – Công thức: PAC           PAC có rất nhiều ưu điểm so với phèn nhôm trong quá trình keo tụ: ít tác động pH, liều lượng thấp, ít gây ăn mòn thiết bị, đặc biệt đối với nước có độ đục và độ kiềm cao Các tạp chất khác ở trong nước như chất hữu cơ, ion photphat, sunfat có ảnh hưởng lớn lên quá trình keo tụ của PAC, làm thay đổi cơ chế keo tụ Phèn nhôm kém hiệu quả khi xử lý nước nguồn có độ đục và độ kiềm cao, nhưng ưu thế của PAC lại không rõ rệt đối với nước nguồn có độ đục thấp và nghiêng về axit, trung tinh. Không thể thuyết phục các cơ sở đang ổn đinh sản xuất và cung cấp nước sinh hoạt phải thay đổi chất keo tụ khi phèn nhôm vẫn phát huy hiệu quả tốt. Ngược lại, ở những cơ sở sử dụng nước nguồn có độ đục quá cao (tới vài trăm hay trên một nghìn đơn vị NTU), việc sử dụng PACN-95 hay PAC rất hợp lý. – Qui Cách: 25kg/bao – Xuất Xứ: Trung Quốc – Ứng Dụng: Xử lý nước, PAC được sử dụng trong lọc nước uống, giúp kết lắng các hợp chất keo và chất lơ lửng, loại bỏ...

xem chi tiết

Al2(SO4)3. 14H2O – Phèn Nhôm

Ngoại Quan: Dạng tấm, mảnh có hình dạng không xác định, có màu trắng hoặc màu vàng đục   – Công Thức: Al2(SO4)3. 14H2O Hàm Lượng Al2O3: 14,5% Nhu cầu nước sinh hoạt sẽ tăng vọt lên trong những năm tới đòi hỏi phải tăng cường sản xuất và cung cấp những hóa chất xử lý nước cũng như ứng dụng những tiến bộ kỹ thuật vào sản xuất các hóa chất có hiệu quả xử lý nước tốt hơn các loại phèn đơn, phèn kép truyền thống đã sử dụng hàng trăm năm nay. Trước tiên là nhôm sunfat sản xuất từ axit sunfuric và một vật liệu chứa nhôm như đất sét, cao lanh, quặng bôxit, nhôm hydroxit. Công thức chung của nhôm sunfat là Al2(SO4)3.nH2O, thường gặp Al2(SO4)3.18H2 chứa 15% Al2O3. Tùy theo điều kiện sản xuất, có thể thu được nhiều loại tinh thể nhôm sunfat hydrat hóa khác nhau trong đó giá trị của n có thể là 18,,16, 27,…   – Qui Cách: 25kg/bao – Xứ Xuất: Việt Nam – Ứng dụng: Xử lý...

xem chi tiết

Ca(OCl)2 – Calcium Hypochloride

Ngoại Quan: Bột trắng hoặc hạt trắng mờ – Công Thức:  Ca(OCl)2 – Qui cách: 50kg/thùng – Xuất xứ: Nhật bản – Ứng dụng :Dùng trong công nghiệp diệt khuẩn, xử lý nước, tẩy trắng bột giấy vải sợ, nuôi trồng thuỷ sản. Hypochlorite canxi được sử dụng cho việc khử trùng nước uống hoặc nước bể bơi. Nó được sử dụng như một thuốc diệt trùng trong bể bơi ngoài trời. Calcium hypochlorite cũng là một thành phần trong bột tẩy trắng, (dùng để tẩy trắng sợi). Nó cũng được sử dụng tẩy uế và gỡ rêu...

xem chi tiết

Ca(OCl)2 – Calcium Hypochloride (bột)

Ngoại Quan: Dạng bột màu trắng hay ánh xám – Công Thức: Ca(OCl)2           Ca(OCl)2 – 65%           Ca(OCl)2 – 70% – Qui cách: 40kg – 50kg/thùng       Độ ẩm: 4.0% max.       Tan trong nước tối đa: 25.0% max. – Xuất xứ: Trung Quốc – Ứng dụng : Dùng trong công nghiệp diệt khuẩn, xử lý nước, tẩy trắng bột giấy vải sợ, nuôi trồng thuỷ...

xem chi tiết

NaOCl -Natri Hypocloric 10% “Nước Javel”

Ngoại Quan: Chất lỏng màu vàng nhạt – Công Thức: NaOCl – Qui cách: 35kg/phi – Xuất xứ: Việt Nam – Ứng dụng : Dùng trong công nghệ xử lý nước, phụ gia thuốc trừ sâu, làm chất tẩy màu trong công nghiệp sản xuất giấy,...

xem chi tiết

KCL – Kali trắng (Bột)

Ngoại Quan: Bột màu trắng – Công Thức: KCL – Qui cách: 50kg/bao – Xuất xứ: Israel – Ứng dụng : Dùng trong xử lý nuớc...

xem chi tiết

FeSO4.7H2O – Ferous Sulphate Hepta 99%

Ngoại Quan: Sulphat Sắt kết thành tinh thể hình thoi  màu xanh nhạt . Tan hòan tòan trong nước không tan trong rượu. Những vùng đất bạc màu, đồi núi dóc cao nguyên thường thiếu Sắt  có nơi thiếu trầm trọng. Cây Cafê, cao su, cây lúa rất cần được bổ sung Sắt. Thông số kỹ thuật FeSO4.7H2O 98 – 98.06% min Fe 20 – 20.06% min Pb 20 ppm max Asenic 5 ppm max Thành phần không tan 0.2% max Các ứng dụng khác Trong rau quả nó được sử dụng để điều trị sắt úa lá. Mặc dù không phải là nhanh làm chelate sắt, ảnh hưởng của nó được lâu dài. Nó có thể được trộn với phân compost và đào vào đến đất để tạo ra một cửa hàng mà có thể kéo dài trong nhiều năm. – Công Thức: FeSO4.7H2O – Qui cách: 25kg/bao – Xuất xứ: Trung Quốc – Ứng dụng: Nguyên liệu sản xuất phân bón, sản xuất thức ăn gia súc, xử lý nước...

xem chi tiết

H3BO3 – Acid Boric

Ngoại Quan: Bột kết tinh trắng hay hình vảy cá óng ánh, sờ nhờn, vị nhạt, không gây xót, tan trong nước lạnh và nước nóng, etanol (cồn), glixerin. Có tính sát khuẩn nhẹ – Công Thức: H3BO3 – Qui cách: 25kg/bao – Xuất xứ: Thổ Nhĩ Kỳ – Ứng dụng : Nguyên Liệu sản xuất phân bón, sản xuất bao bì giấy, chất giặt tẩy, Hoá chất xi...

xem chi tiết

H3BO3 – Acid Boric

Ngoại Quan: Bột kết tinh trắng hay hình vảy cá óng ánh, sờ nhờn, vị nhạt, không gây xót, tan trong nước lạnh và nước nóng, etanol (cồn), glixerin. Có tính sát khuẩn nhẹ – Công Thức: H3BO3 – Qui cách: 25kg/bao – Xuất xứ: Mỹ – Ứng dụng : Nguyên Liệu sản xuất phân bón, sản xuất bao bì giấy, chất giặt tẩy, Hoá chất xi...

xem chi tiết

STPP – Sodium Tripoly Phosphate

Ngoại Quan: Dạng bột màu trắng – Công Thức: Na5P3O10 – Qui cách: 25kg/bao – Xuất xứ: Trung Quốc – Ứng dụng : Dùng trong tẩy rửa, xà phòng, thuộc da, dệt nhuộm, gốm sứ. sử dụng như một chất phụ trợ chính cho chất tẩy tổng hợp và xà phòng; chất làm mềm nước cứng, chất thuộc da trong ngành da, chất phụ trợ trong dệt nhuộm; chất phân tán trong dung dịch huyền phù  của đất sét cao lanh, Maggie oxide, Can-xi carbonate và bùn khoan…; chất ngăn thấm dầu trong sản xuất giấy. Trong công nghiệp thực phẩm được sử dụng như chất làm mềm và chất tăng phẩm chất cho thực phẩm đóng hộp, nước ép trái cây, các thực phẩm từ sữa và đậu...

xem chi tiết
Page 10 of 11« First...7891011

Not Found

The requested URL / was not found on this server.